1.
빨간색(빨강): màu đỏ , đỏ
검정색(검정): màu đen , đen
분홍색: màu hồng
코트(=외투): Áo choàng , áo khoác
마트: Siêu thị
2.
따뜻하다: Ấm áp
노란색(노랑): màu vàng, vàng
(모자를) 쓰다: Đội mũ
장갑: găng tay
거슬러 주다: Đưa tiền còn dư
3.
재활용센터: Trung tâm tái chế
주황색: màu da cam
요즘: gần đây
모자: cái mũ
인기가 많다: ưa chuộng nhiều
4.
용산 전자상가: tạp hóa điện tử Yong san
환불하다: hoàn trả lại
파란색(파랑): màu xanh đại dương , màu xanh
바꾸다(=교환하다): Thay đổi (trao đổi)
양말: tất
5.
쇼핑센터: Trung tâm mua sắm
편하다: thoải mái
점퍼(=잠바): áo khoác
여성복: áo quần nữ
(목도리를) 하다: chòang khăn
6.
(옷을)입다: măc áo
값(=가격): giá cả
너무 불편해요: rất khó chụi
시장: Chợ
고르다: chọn, lựa chọn
7.
구경하다: đi ngắm cảnh
비싸다,싸다: Đắt , rẻ
잘 나가다 (=팔린다): Bán rất chạy =bán
회색: màu xám
연두색: màu xanh nõn chuối
8.
(물건 값을) 깎다: mặc cả giá sản phẩm
가구점: Nội thất
밤색: màu nâu
(돈을) 내다: trả tiền
중고 가게: của hàng đồ cũ
9.
남색: màu xanh đậm
치마: Váy
바지: quần
필요하다: cần thiết
목도리: mền
10.
양복: complê
티셔츠: Áo shirts ngắn tay hình chữ T
거스름돈: tiền thừa trả lại, tiền thối lại
보라색: màu tím
하얀색(흰색): màu trắng , trắng
11.
(신발을) 신다: đi tất
하늘색: màu xanh da trời
(값이) 오르다, 내리다: Gía trị gia tăng
계산하다: tính toán
남방(셔츠): Áo sơ mi
12.
최근에 나오다: Mới vừa ra
(마음에) 들다, 안들다: Hài lòng , không hài lòng
의류매장: quầy bán quần áo