Chín (hh)
Bảy (hh)
Rửa
tan sở, đi làm về
buổi sáng
Bình mình
buôi chiều
nấu
trước
quận
một (thuần hàn)
chiều tối
Tám mươi (hh)
bây giờ
Một (th)
nhân viên công ty
Hai mươi (th)
Sáu (hh)
thứ 6
hai mươi (thuần hàn)
thứ 3
thời gian đi làm
Mười ngàn
Năm mươi (hh)
về nhà
Năm (th)
Hai (th)
ăn bữa tối
Nghỉ ngơi
uống caffe
Mười một (th)
Ngủ
đi chợ
Bảy (th)
hạt dẻ
mười một (thuần hàn)
Bắt đầu
Chín mươi (hh)
và
trường hợp
thứ 4
mối quan hệ, sự liên quan
hôm nay
Tám (th)
Bốn (th)
Mười (hh)
hôm qua
phút
ngày mai
bốn (thuần hàn)
Một trăm
Bốn mươi (hh)
Tập thể dục
thứ 5
ăn bữa trưa
chủ nhật
Gọi điện
không (hán hàn)
làm việc
nhưng mà
Ba mươi (hh)
thức dậy
đại đa số
khoảng
ăn sáng
sáu mươi (thuần hàn)
ngày
thứ
thứ 7
thông thường
xem ti vi
làm thêm
Mười (th)
đi đến công ty
Tám (hh)
Ngàn
buổi sáng
buổi trưa
phải đến
hai (thuần hàn)
Bảy mươi (hh)
thứ 2
chuẩn bị
thời gian
ban ngày
mì gói
Sáu (th)
ba (thuần hàn)
nơi làm việc
Ba (th)
vào lúc
Năm (hh)
Luyện tập tiếng hàn, học từ vựng, phát âm, học nghĩa từ, Đọc = Việt, Đọc = Hàn, luyện nghe Hàn - Việt, luyện viết theo từ vựng, nghe viết, trắc nghiệm nghe Hàn - Việt.