nhà hàng
lít ( l )
cốc nước , ly nước
làm để ăn
nhà hàng trung quốc
đặt(nhà hàng, khách san)
mua (cơm)
món ăn phụ
khuyến mại cho
thực đơn
thịt gà
mì gói
tăm xỉa răng
mang đến
cơm trộn thập cẩm
tự túc
chọn, lựa chọn
ăn ở ngòai
dung tích ( cc )
thịt chiên chua ngọt
thức ăn
chân giò lợn, giò heo
mì sợi, sợi bột mỳ
ăn đêm
giao hàng
món nấu
phiếu ăn
cơm cuộn rong biển
bát cá nhân
bia hơi
món canh kim chi
jajangmyeon
nhận đặt hàng
đặt hàng
khăn ướt
bánh bao nướng
lòng , dồi
cơm thịt rán tẩm bột
đũa và thìa
món bánh nướng
tờ rơi
món canh tương đậu
làm cho
bánh pizza
còn chỗ
bát cơm
thêm
đậu phụ hầm, canh đậu phụ cay
Luyện tập tiếng hàn, học từ vựng, phát âm, học nghĩa từ, Đọc = Việt, Đọc = Hàn, luyện nghe Hàn - Việt, luyện viết theo từ vựng, nghe viết, trắc nghiệm nghe Hàn - Việt.