46 더 신경 쓰도록 하자
Cấu hình nghe:

1.

cứng: 단단히

bị rối: 엉키다

cái tời (dùng kéo thu lưới cá): 양망기

đèn gom cá, đèn nhử cá: 집어등

Cừu:

2.

nguyên nhân: 원인

cái vợt (dùng vợt cá): 뜰채

cái ròng rọc: 도르래

cái ghim cước (dùng cuốn cước đan lưới): 바늘대

Gà:

3.

gọi: 부르다

bò:

thức ăn ( bò, ngữa): 먹이

lưới câu cá: 낚시 바늘

giải quyết: 해결하다

4.

trướng bụng, phồng: 불룩해지다

nuôi bò: 양우

Con thỏ: 토끼

nuôi gà: 양계

xay, ghiền nhỏ, mài: 갈다

5.

đầy hơi: 가스가 차다

cái móc: 고리

bác sỹ thú y: 수의사

máy bơm chìm: 수중 펌프

lời, lời nhạc, Con ngựa:

6.

부자=Người giàu có, Phao: 부표

nghề chăn nuôi: 축산업

máy hót rác: 스키드로더

người giàu có: 부자

vấn đề: 문제

7.

ngay lập tức: 제때

máy trộn thức ăn gia súc: 사료 배합기

mắng: 혼을 내다

thùng xốp: 스티로폼 상자

thức ăn gia súc: 사료

8.

tìm kiếm: 찾다

Lợn: 돼지

kính lặn nước: 수경

phương án: 방안

cái giỏ bắt cá: 통발

9.

dây (thừng, chão): 밧줄

Cỏ khô: 건초

Vịt: 오리

ngư nghiệp: 어업

cái cào (cời): 갈퀴

10.

nuôi lợn: 양돈

trước: 미리미리

giới thiệu: 추천하다

dây xích sắt: 쇠사슬

chuồng gia súc: 축사

11.

lưới: 그물

mỏ neo: