46 더 신경 쓰도록 하자
Cấu hình nghe:

4.

사료 배합기: máy trộn thức ăn gia súc

건초: Cỏ khô

불룩해지다: trướng bụng, phồng

찾다: tìm kiếm

양: Cừu

6.

축산업: nghề chăn nuôi

스티로폼 상자: thùng xốp

단단히: cứng

수중 펌프: máy bơm chìm

원인: nguyên nhân

8.

토끼: Con thỏ

양우: nuôi bò

추천하다: giới thiệu

밧줄: dây (thừng, chão)

부르다: gọi

9.

문제: vấn đề

가스가 차다: đầy hơi

오리: Vịt

축사: chuồng gia súc

낚시 바늘: lưới câu cá

10.

방안: phương án

스키드로더: máy hót rác

부자: người giàu có

혼을 내다: mắng

고리: cái móc

11.

수의사: bác sỹ thú y

양돈: nuôi lợn