phòng người bệnh hồi phục: 회복 실
bệnh đãng trí: 치매
viêm mũi: 비염
bị phỏng: 화상을 입다
bệnh phong thổ: 풍토병
nhiễm trùng máu: 패혈증
trị bệnh: 치료를 받다
AIDS bệnh sida: 후천성면역결핍증
mỗi ngày ba lần: 하루세번
bệnh dịch tả: 콜레라
chữa bằng chất hóa học: 화학치료
bác sĩ đông y: 한의사
ống nghe khám bệnh: 청진기
nhóm máu: 혈액형
chất gây hoang tưởng , thuốc lắc: 환각제
thuốc bắc , thuốc đông y: 한방
thuốc giảm đau: 진통제
hội chuẩn: 회진
chữa bệnh: 치료하다
thuốc an thần: 진정제
bệnh lâu ngày , khó chữa: 지병
bệnh sốt rét: 학질
khoa da liễu: 피부과
viêm tai giữa: 중이염
vết thương: 타박상
đau ruột thừa: 충수염
bệnh lao phổi: 폐결핵
Bệnh ngoài da: 피부병
bệnh viện y học cổ truyền: 한의원
trật khớp xương: 탈골
chất xúc tác: 촉진제
ngoại khoa vùng ngực: 흉부외과
đau răng: 치통
hồi phục: 회복하다
phòng người bệnh nặng: 중환자실
bệnh khó thở do bụi vào trong phổi: 진폐증
viêm phổi: 폐렴
xuất viện: 퇴원
thân nhiệt cao: 체온이높다
dịch hạch: 흑사병
đầy hơi , đầy bụng: 체하다
bệnh đau thắt ngực: 협심증
nhiệt độ cơ thể: 체온
bệnh do bực tức sinh ra: 화병
chứng bệnh về sau , di chứng: 후유증
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại