환각제: chất gây hoang tưởng , thuốc lắc
혹: u ,khối u
화상을 입다: bị phỏng
진폐증: bệnh khó thở do bụi vào trong phổi
치과: nha khoa
충수염: đau ruột thừa
화학치료: chữa bằng chất hóa học
폐암: ung thư phổi
후천성면역결핍증: AIDS bệnh sida
회복하다: hồi phục
화상: vết bỏng
후유증: chứng bệnh về sau , di chứng
피곤: mệt mỏi
체증: thể trọng , trọng lượng cơ thể
파상풍: bệnh uốn ván
피부병: Bệnh ngoài da
폐렴: viêm phổi
진찬하다: khám bệnh , chuẩn đoán bệnh
찰과상: vết thương rách da
한의사: bác sĩ đông y
천연두: Bệnh đậu mùa
치사량: lượng gây chết người
항생제: thuốc kháng sinh
타박상: vết thương
체온이높다: thân nhiệt cao
피부암: ung thư da
피로: mệt , mệt mỏi
진물: nước mủ máu trong vết thương
체하다: đầy hơi , đầy bụng
진통제: thuốc giảm đau
탈모증: chứng rụng tóc
찜질: chườm ướp
회복 실: phòng người bệnh hồi phục
해독제: chất giải độc
천식: Bệnh hen
퇴원하다: ra viện
패혈증: nhiễm trùng máu
중이염: viêm tai giữa
증세: triệu trứng , triệu trứng bệnh
체온: nhiệt độ cơ thể
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại