Bệnh & phương pháp trị liệu phần 2
Cấu hình nghe:

1.

bệnh kín trong người , bệnh nặng: 골병

cảm cúm: 감기

sức khỏe , mạnh khỏe: 건강

miễn dịch: 면역

đĩa cột sống: 디스크

2.

viêm ruột thừa: 맹장염

bệnh động kinh: 경련

Bệnh đái đường: 당뇨병

thuốc cấp cứu: 구급약

ung thư gan: 간암

3.

quá sức: 과로

Bệnh phong: 나병

khớp xương: 관절

bệnh xơ cứng động mạch: 동맥경화증

mắc , lây phải bệnh: 결리다

4.

nhột nước, ghẻ nước: 무좀

y tá: 간호사

viêm kết mạc chảy máu cấp tính: 급성출혈결막염

bệnh khó điều trị: 난치병

viêm não: 뇌염

5.

cấp tính: 급성

viêm giác mạc: 각막염

chân gỗ , nạng gỗ: 목발

ruột thừa: 맹장

sốt cao: 고열

6.

tê liệt liệt , bại liệt: 마비

cận thị: 근시

đau cơ bắp: 근육통

thấp: 낫다

thuốc xổ giun: 구충제

7.

vết thương nhẹ: 경상

cao huyết áp: 고혈압

chưng sơ gan: 간 경화증

viêm màng nhĩ: 고막염

đau đầu: 두통

8.

bệnh nổi ngứa: 두드러기

say tàu xe , thuyền: 멀미

cơm ho: 기침

viêm đại tràng: 대장염

viêm túi mật: 담낭염

9.

người trông coi bệnh nhân: 간병인

bệnh đục tinh thể: 녹내장

bệnh dịch: 돌림병

chứng hay quên: 간망증

viêm tủy: 골수염

10.

viêm màng não: 뇌막염

bệnh loáng xương: 골다공증

loạn thị: 난시

tràn dịch màng phổi: 늑망염

mỏi mệt: 목살

11.

viêm khớp: 관절염

bệnh tai: 귓병

viêm buồng trứng: 난소염

thuốc đau đầu: 두통약

bị thương: 다치다

12.

bệnh cảm cúm nặng: 독감

đờm: 가래

bệnh đột quị: 뇌졸중

Bệnh đau gan: 간염

bệnh hay quên: 노망

13.

đau bụng buồn bực trong lòng: 가슴앓이

chấn thương sọ não: 뇌파손

ngất xỉu: 기절

bệnh giang mai: 매독

sự chết não: 뇌사

14.

lây nhiễm: 감염

lên mủ , mọc mủ: 곪다

bệnh mắt: 눈병

bệnh mộng du: 몽유병

đau đầu: 머리 아프다

15.

bệnh viện tư nhân: 개인병원

vết bầm của vết thương:

bệnh lao: 결핵

khoa nội: 내과

lãng tai: 난청

16.

bệnh xuất huyết nào: 뇌출혈

sửa bản in: 교정하다

khám , kiểm tra ( sức khỏe ): 검진하다

thuốc cảm cúm: 감기약

viêm mũi mãn tính: 만성비염

17.

ghèn mắt ghèn: 다래끼

vết u, viết sưng: 멍울

thuốc uống: 내복약

xe cứu thương: 구급차

bệnh mắt( do nhiều tuổi sinh ra ): 노안

18.

ung thư tủy: 골수 암

tai biến mạch máu não: 뇌혈관파열

bệnh sốt rét: 말라리아

giác nóng , giác thuốc:

chất gây mê: 마취제

19.

Bệnh động kinh: 간질

thuốc bột: 가루약

thuốc trợ tim: 강심제

vết thương do xương gãy: 골절상

nứt da ( do lạnh ): 동상

20.

Bệnh đau mắt: 결막염

nôn mửa: 구토

chứng ngứa: 가려움증

bệnh giả vờ: 꼬병