bệnh kín trong người , bệnh nặng: 골병
cảm cúm: 감기
sức khỏe , mạnh khỏe: 건강
miễn dịch: 면역
đĩa cột sống: 디스크
nhột nước, ghẻ nước: 무좀
y tá: 간호사
viêm kết mạc chảy máu cấp tính: 급성출혈결막염
bệnh khó điều trị: 난치병
viêm não: 뇌염
người trông coi bệnh nhân: 간병인
bệnh đục tinh thể: 녹내장
bệnh dịch: 돌림병
chứng hay quên: 간망증
viêm tủy: 골수염
đau bụng buồn bực trong lòng: 가슴앓이
chấn thương sọ não: 뇌파손
ngất xỉu: 기절
bệnh giang mai: 매독
sự chết não: 뇌사
bệnh xuất huyết nào: 뇌출혈
sửa bản in: 교정하다
khám , kiểm tra ( sức khỏe ): 검진하다
thuốc cảm cúm: 감기약
viêm mũi mãn tính: 만성비염
ghèn mắt ghèn: 다래끼
vết u, viết sưng: 멍울
thuốc uống: 내복약
xe cứu thương: 구급차
bệnh mắt( do nhiều tuổi sinh ra ): 노안
ung thư tủy: 골수 암
tai biến mạch máu não: 뇌혈관파열
bệnh sốt rét: 말라리아
giác nóng , giác thuốc: 뜸
chất gây mê: 마취제
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại