고막염: viêm màng nhĩ
구충제: thuốc xổ giun
당뇨병: Bệnh đái đường
개인병원: bệnh viện tư nhân
두통약: thuốc đau đầu
구급차: xe cứu thương
뇌사: sự chết não
목살: mỏi mệt
구토: nôn mửa
급성출혈결막염: viêm kết mạc chảy máu cấp tính
난시: loạn thị
검진하다: khám , kiểm tra ( sức khỏe )
뇌막염: viêm màng não
가루약: thuốc bột
대장염: viêm đại tràng
관절: khớp xương
두드러기: bệnh nổi ngứa
늑망염: tràn dịch màng phổi
녹내장: bệnh đục tinh thể
각막염: viêm giác mạc
결리다: mắc , lây phải bệnh
눈병: bệnh mắt
간병인: người trông coi bệnh nhân
돌림병: bệnh dịch
디스크: đĩa cột sống
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại