phạm vi công việc: 업무범위
máy nén khí: 압축기
máy khử lưu huỳnh: 탈황기
đường ống: 관소
huy động vốn: 자금 동원
sử lý lần cuối: 최종처리
nước dùng cho sinh hoạt: 생흴용구
hệ thống sử lý nước thải: 폐기물관리체계
kênh: 캐널
thiết bị MBT: MBT시설
nước dùng cho công nghiệp: 산업용수
năng lượng: 에너지
tài nguyên có thể tái sử dụng: 재활용가능자월
chất hóa học: 첨가제
sử lý mùi hôi: 악취처리
máy phân loại từ tính: 자력선별기
dự trữ: 저장
thi công: 시공
xưởng xử lý bao nilong: 폐비닐처리공장
đất dự án: 사업부지
phân tích định lượng: 정량분석
luật thi công tài nguyên môi trường: 환경자원공사법
thiết kế: 설계
tái sử dụng: 음식물자원희
bể tự hoại , bể tự lọc: 정화조
thiết bị sử lý nước thải: 폐기물시설
nghiên cứu khả thi: 타당성 조사
thiết bị phân loại chất thải: 파쇄선별시설
tái sử dụng: 재흴용
phương pháp phân loại tự động: 자동선별방법
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại