Chủ đề động từ thường dùng phần 5
Cấu hình nghe:

1.

hái: 따다

tuôn ra , tháo ra , đào tạo ra: 배출하다

nếm thử: 맛보다

thắt , cột: 띠다

mềm mại , ẻo lả , bủn nhũn: 무르다

2.

quen biết , kết bạn: 사귀다

thề nguyền , tuyên thề: 맹세하다

phản đối lại: 반론하다

bỏ trống , bỏ không: 비우다

cởi ra: 벗다

3.

tuyên án , phán quyết , tuyên bố: 선고하다

chứng kiến: 목격하다

thắt: 맺다

trói , cột: 묶다

biện hộ , bào chữa , chống đỡ: 변호하다

4.

luyện tập: 복습하다

trách móc: 문책하다

báo cho biết: 보도하다

nổ súng , bắn: 사격하다

gặng hỏi , vặn vẹo: 따지다

5.

nổi lên: 뜨다

nhào ( bột ): 반죽하다

xin lỗi , tạ lỗi: 사죄하다

phát sinh: 발생하다

bảo tồn: 보존하다

6.

bầu ra , bốc ra: 뽑다

biếu: 바치다

miệt thị , khinh bỉ: 멸시하다

khô: 마르다

công bố , tuyên bố: 선포하다

7.

chiếu phim, phát bằng truyền hình: 방영하다

từ chối , khước từ: 사절하다

giết , sát hại: 살해하다

bất bình: 불평하다

giặt giũ: 빨래하다

8.

bóc , tháo , cỡi: 떼다

giận , nổi nóng: 상고하다

dừng lại , ngưng lại: 멎다

tranh luận , cãi nhau: 말다툼하다

nắm bắt: 떠보다

9.

cam kết: 서약하다

cho mượn: 빌려주다

trói buộc , cột thắt , dãy cỏ , nhổ cỏ dại: 매다

thỏa lòng , mãn nguyện: 만족하다

vũ trang , trang bị vũ khí: 무장하다

10.

lan truyền , đồn ra: 떠돌다

phát biểu , công bố: 발표하다

đổ đầy , lấp đầy: 메우다

giao phó: 말기다

phụ họa , theo người khác: 맞장구 치다