sinh con gái: 득녀하다
người đã lập gia đình: 기혼자
cưỡng dâm: 강간
phóng tinh: 사정하다
ngày kỷ niệm kết hôn: 결혼기 념일
phụ nữ đã đính hôn: 약혼녀
quan hệ tình dục: 성교하다
mại dâm: 매춘
sinh hoạt tình dục: 성생활
vợ chồng cãi nhau: 부부싸움
lấy chồng: 시집
ái tình, tình cảm: 애정
trinh nguyên: 순결
tân nương, chú rể: 신랑
cùng ngủ với nhau: 동침하다
yêu đương: 연애하다
phụ nữ già, chưa có chồng: 노처녀
nhẫn kết hôn: 결혼반지
cung hợp: 궁합
giới thiệu, coi mắt, ra mắt: 맞선
tân hôn: 신혼
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại