Chủ đề từ ngữ ăn phòng phần 2
Cấu hình nghe:

1.

máy tính bỏ túi: 포켓 계산기

đóng dấu: 도장을 찍다

Chào: 인사하다

danh bạ điện thoại: 전화 번후부

máy Fax: 팩시밀리 ,송수신기

2.

cái kẹp giấy: 종이 집개

ghế xoay: 회전의자

đàm phán, thương lượng: 협상하다

ngăn kéo bàn: 서랍

tự giới thiệu: 자신을 소개하다

3.

giải thích công việc: 업무를 설명하다

đèn bàn: 탁상(전기)스 탠드

biểu đồ thống kê: 통계 도표

máy đánh chữ: 타자기

máy photocoppy: 복사기

4.

máy quét hình: 스캔너

Họp: 회의하다

bàn phím: 키보드,자판

điện thoại: 전화기

tan ca: 퇴근하다

5.

đi làm: 출근하다

hướng dẫn văn phòng: 사무실을 안내하다

kí tên vào tài liệu: 결재를 올리다

tiếp đãi: 접대하다

bức điện tín: 전보,전신

6.

bắt tay: 악수하다

cuốn lịch: 달력

bản FAX: 복제,복사

đưa và nhận danh thiếp: 명함을 주고받다

bảng thông báo: 계시판

7.

giỏ bỏ giấy loại: 휴지통

Bàn đọc sách: 책상

máy vi tính: 컴퓨터

máy in: 인쇄기계

dao dọc giấy: 종이 자르는 칼

8.

tử đựng thức uống: 약상자

cái chặn giấy: 서진,문진

viết báo cáo: 보고서를 작성하다

bản photo: 사진 복사

màn hình: 스크린