thẻ người nước ngoài: 외국인등록증
Thư ký: 비서
bộ phận xuất nhập khẩu: 무역부
người bất hợp pháp: 불법자
giấy trắng: 백지
hộ chiếu: 여권
văn phòng: 사무실
ghi chép , ghi vào sổ: 기록하다
chìa khóa: 열쇠,키
tiền trợ cấp độc hại: 유해수당
tiền trợ cấp thôi việc: 퇴직금
trưởng phòng: 부장
thẻ bảo hiểm y tế: 의료보험카드
Giám đốc: 사장
bảng lương: 월급명세서
lương: 월급
bác gái nấu ăn: 식당아주머니
lao động nước ngoài: 외국인근로자
ca đêm: 야간
tiền làm ngày chủ nhật: 특근수당
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại