연수생: tu nghiệp sinh
관리자: người quản lý
경리부: bộ phận kế tóan
업무부: bộ phận nghiệp vụ
경비아저씨: bác bảo vệ
반장: trưởng ca
계산기: máy tính
불법자: người bất hợp pháp
근로자: người lao động
의료보험카드: thẻ bảo hiểm y tế
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại