Một số từ tiếng hàn quốc về Chủ đề công cụ dùng trong lao động
Cấu hình nghe:

1.

chìa vặn ( cờ lê): 렌치

lưỡi cưa tròn: 원형톱날

búa: 망치

Đồ mở chai: 병따개

kìm: 펜치

2.

dây (thừng, chão): 밧줄

cái nạo (mài xắt): 강판

nam châm điện: 자석

cái móc: 고리

cái nhíp ( cặp): 핀셋

3.

cái bay (trát vữa): 모르타르

thiết bị hàn: 용접장비

ống chỉ: 실감개

cái hốt rác: 쓰레받기

mỏ neo:

4.

ống mềm tưới vườn: 정원용호스

xẻng:

xa quay (kéo) sợi: 물레

cây xỉa (rơm rạ khô ): 쇠스랑

bản lề: 경첩

5.

dây cáp thép: 강철케이블

cưa đĩa: 둥근톱

cái cưa:

tấm ván: 판자

bảng pha màu (đệm kê): 팔레트

6.

xe đẩy: 미는손수레

cái chổi: 빗자루

chỉ: 봉사

vỏ bào (gỗ): 나무조각

đồ khui đồ hộp: 깡통따개

7.

cái bào: 대패

Công cụ: 도구

cái cào (cời): 갈퀴

sự sửa chữa: 수리

bàn chải:

8.

dây dẫn điện: 전선

cái ê tô (mỏ cặp): 바이스

cái thang: 사다리

cái cân thư: 편지저울

cái xô (thùng): 양동이

9.

đinh vít: 나사

kéo: 가위

máy khoan: 천공기

móng tay: 손톱

cây thước:

10.

các đe: 모루

lưỡi (dao, kiếm):

cái bay: 모종삽

cưa chạy xích: 전기톱

hộp dụng cụ: 공구상자

11.

cái đục:

dao trộn (thuốc màu): 팔레트나이프

tô vít: 드라이버

lò xo xoắn ốc: 나선형용수철

bulong: 볼트

12.

xe đẩy hàng: 손수레

kim thùa tròn: 바늘

đai ốc (êcu): 너트

di băng: 테이프

mạng (lưới):

13.

dây xích: 사슬