kem trị mụn: 클리시아
kem rửa mặt: 클렌징크림
cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen: 코팩
dầu gội đầu: 샴푸
Tiệm cắt tóc: 이발소
Da khô: 건성피부
nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da: 미스트
Cái để kẹp lông mi cong: 속눈썹집는거
Cái để dán vào mụn: 스팟 패지
da nhờn: 지성피부
kem nền trang điểm: 파우데이션
lỗ chân lông: 모공
Dầu xả tóc: 린스
Thẩm mỹ viện: 미장원
kem lót trang điểm: 메이크업베이스
tẩy gia chết: 각질제거
Kem làm trắng da: BB크림
kem dưỡng da cơ thể: 바디로션
hộp son môi nhiều màu: 립 팔렛트
Hoá trang mắt: 눈화장
da bong: 각질
Gương hoá trang: 거울달린거
Kem dưỡng da tay: 핸드크림(hand cream)
Kem dưỡng da: 로션
Tiệm cắt tóc, làm đầu: 미용실
da ẩm: 촉촉한피부
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại