mỹ phẩm & đồ trang sức phần 1
Cấu hình nghe:

1.

립글로스: son bóng

클렌징폼,세안제: Sữa rửa mặt

머리(카락): Tóc

염색: Nhuộm tóc

립밤: son dưỡng

2.

거울달린거: Gương hoá trang

스팟 패지: Cái để dán vào mụn

속눈썹 연장: Nối lông mi

스킨: Kem dưỡng da

이발소: Tiệm cắt tóc

3.

기름: Dầu ăn

모공: lỗ chân lông

마스크팩: mặt nạ

바디로션: kem dưỡng da cơ thể

건성피부: Da khô

5.

트릿먼드: Hấp dầu

뷰러: cái kẹp mi

파우데이션: kem nền trang điểm

스분크림: kem giữ ẩm

핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay

6.

속눈썹집는거: Cái để kẹp lông mi cong

린스: Dầu xả tóc

클렌징크림: kem rửa mặt

퍼머,파마: Làm tóc quăn

로션: Kem dưỡng da

7.

각질: da bong

지성피부: da nhờn

각질제거: tẩy gia chết

도미나: kem trị tàn nhang

앰플: dung dịch dưỡng da

9.

클리시아: kem trị mụn

팩트: Hộp phấn bôi

바디클렌저: sữa tắm

여드름치료제: Kem bôi trị mụn

샴푸: dầu gội đầu

10.

흉터: sẹo, vết thâm

영양크림: kem dưỡng da

촉촉한피부: da ẩm

컨실러: kem che khuyết điểm

다크서클: quầng mắt thâm

11.

주름: Nếp nhăn

스트레이트 퍼머: Duỗi thẳng

BB크림: Kem làm trắng da

메이크업베이스: kem lót trang điểm

에센스: Kem dưỡng tóc

12.

피부: da