ngành đánh cá viễn dương: 원양어업
cảng cá: 어항
ngành công nghiệp số: 일차산업
khách sạn: 여관
chi phí sử dụng: 이용료
trồng , trồng trọt: 재배하다
tự thụ tinh: 자수정
lâm sản vật: 임산물
hạt giống, nòi giống: 종자
chúng tôi: 우리
hai vụ, hai mùa trong năm: 이모작
hạt ngũ cốc: 알곡
ngân hàng: 은행
người bồi bàn: 접대부
thứ thu hoạch được: 작물
ngư nghiệp: 어업
bãi nuôi cá: 양어장
trung tâm vận chuyển nhà: 이삿짐센터
cái bàn làm việc: 작업대
nuôi cừu: 양치기
tiệm vui chơi giải trí: 유흥업소
cắt xiến bắt cá: 작살
mở bạc: 은광
ngành vận tải: 운수업
nghề nuôi heo: 양돈업
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại