Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 2
Cấu hình nghe:

1.

điện thoại cầm tay: 휴대전화

Giám đốc: 사장

sách:

phó chuyền: 대리

người này là ai ?: 이분은 누구입니까?

2.

máy in: 프린터기

người đó là giám đôc: 그 분은 사장님입니다

không: 아니오

xin lỗi: 미안합니다

david backham la người anh: 데이비드 베캄씨는 영국 사람입니다

3.

xin lỗi: 죄송합니다

hoàng là nhân viên công ty phải không?: 호앙씨는 휘사원입니까?

cốc:

vâng, là nhân viên công ty: 네,휘사원입니다

vâng, hoàng là người việt nam: 네,호앙씨는 베트남 사람입니다

4.

Bút bi: 불펜

vâng, là bác sĩ: 네, 의사입니다

hoàng là người việt nam phải không ?: 호앙씨는 베트남 사람입니까?

naoki là bác sĩ phải ko ?: 나오키씨는 의사입니까?

người kia là park sang a: 저 사람은 박상아씨 입니다

5.

vâng, là ca sĩ: 네, 가수입니다

xin mời vào: 어서오세요

jang na ra là ca sĩ phải không ?: 장나라씨는 가수입니까?

trưởng phòng: 부장

điện thoại: 전화기

6.

mẹ là nội chợ: 어머니는 주부입니다

người kia là ai vậy ?: 저 사람이 누구입니까?

máy phô tô: 북사기

người kia là naoki: 저 사람은 나오키씨 입니다

tôi là người hàn quốc: 저는 한국 사람입니다

7.

người kia: 저 사람

tôi là kim chin sok: 나는 김진석 입니다

cảm ơn: 고맙습니다

trưởng chuyền: 과장

người đó: 그 분

8.

vâng:

cái bàn: 잭상

vị này: 이분

Hai (th):

máy vi tính: 컴퓨터

9.

tôi ( khiêm tốn ):

không sao: 괜찮아요 (괜찬입나다)

nó , cậu ấy , bà ấy , ông ấy:

giấy: 종이

cà fê: 커피

10.

người này là hoàng: 이분는 호앙씨 임니다

đồng hồ: 시계

nghế: 의자

hoàng là người việt nam: 호앙씨는 베트남 사람입니다

jang na ra là người hàn quốc: 장나라씨는 한국 사람입니다