Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 2
Cấu hình nghe:

1.

죄송합니다: xin lỗi

나오키씨는 의사입니까?: naoki là bác sĩ phải ko ?

아니오: không

그 분은 사장님입니다: người đó là giám đôc

전화기: điện thoại

2.

의자: nghế

네, 가수입니다: vâng, là ca sĩ

과장: trưởng chuyền

대리: phó chuyền

호앙씨는 휘사원입니까?: hoàng là nhân viên công ty phải không?

3.

어서오세요: xin mời vào

네: vâng

저 사람은 박상아씨 입니다: người kia là park sang a

시계: đồng hồ

휴대전화: điện thoại cầm tay

4.

종이: giấy

사장: Giám đốc

고맙습니다: cảm ơn

나는 김진석 입니다: tôi là kim chin sok

네,휘사원입니다: vâng, là nhân viên công ty

5.

책: sách

네, 의사입니다: vâng, là bác sĩ

그 분: người đó

장나라씨는 가수입니까?: jang na ra là ca sĩ phải không ?

네,호앙씨는 베트남 사람입니다: vâng, hoàng là người việt nam

6.

잭상: cái bàn

저 사람: người kia

북사기: máy phô tô

이: Hai (th)

이분: vị này

7.

저 사람은 나오키씨 입니다: người kia là naoki

불펜: Bút bi

저는 한국 사람입니다: tôi là người hàn quốc

괜찮아요 (괜찬입나다): không sao

그: nó , cậu ấy , bà ấy , ông ấy

8.

부장: trưởng phòng

이분는 호앙씨 임니다: người này là hoàng

저: tôi ( khiêm tốn )

겁: cốc

저 사람이 누구입니까?: người kia là ai vậy ?

9.

호앙씨는 베트남 사람입니다: hoàng là người việt nam

컴퓨터: máy vi tính

프린터기: máy in

미안합니다: xin lỗi

이분은 누구입니까?: người này là ai ?

10.

데이비드 베캄씨는 영국 사람입니다: david backham la người anh

어머니는 주부입니다: mẹ là nội chợ

호앙씨는 베트남 사람입니까?: hoàng là người việt nam phải không ?

커피: cà fê

장나라씨는 한국 사람입니다: jang na ra là người hàn quốc