Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 5
Cấu hình nghe:

1.

bây giờ: 지금

buổi sáng: 아침

Ông: 할아버지

Nói chuyện: 이야기하다

Ba ,bố: 아버지

2.

tôi ăn tối với bạn: 저는 친구와 저녁을 먹습니다

Núi:

tiệc tân gia: 집들이

tôi đến công ty: 저는 회사에 다닙니다

bây giờ hoàng leo núi: 호앙씨는 지금 등산을 합니다

3.

tập thể dục: 원동하다

sông hàn: 한강

Anh (em gái gọi): 오빠

thời gian: 시간

đọc sách vào buổi tối: 저녁에 책을 읽습니다

4.

nhà thờ: 교회

cuối tuần tôi leo núi: 주말에 산에 갑니다

Anh (em trai gọi):

leo núi: 등산하다

cuối tuần bạn đi đâu?: 주말에 어디에 갑니까?

5.

mua áo: 옷을 삽니다

Ảnh: 사진

cùng với: 같이

đẹp(nữ): 예쁘다

Chị (em trai gọi): 누나

6.

ăm cơm vào buổi trưa: 점심에 밥을 먹습니다

xem ti vi: 텔레비전을 봅니다

gia đình: 가족

buổi trưa: 점심

chiều tối: 저녁

7.

hôm nay: 오늘

thức dậy vào buổi sáng: 아침에 일어납니다

mẹ: 너머니

a lô: 여보세요

quà tặng: 선물

8.

ăn nhiều vào nhé: 많이 드세요

Đến: 오다

Em trai: 남동생

buổi tối bạn đi đâu?: 저녁에 어디에 옵니까?

bà: 할마니

9.

đi mua sắm: 쇼핑하다

buổi tối tôi về nhà: 저녁에 집에 옵니다

đợi bạn: 친구를 기다립니다

đi dạo: 다니다

chùa:

10.

câu lạc bộ sức khỏe: 헬스클럽

em gái: 여동셍

cuối tuần: 주말

Chị (em gái gọi): 언니