텔레비전을 봅니다: xem ti vi
아버지: Ba ,bố
점심: buổi trưa
저는 회사에 다닙니다: tôi đến công ty
저녁에 책을 읽습니다: đọc sách vào buổi tối
헬스클럽: câu lạc bộ sức khỏe
집들이: tiệc tân gia
저녁에 어디에 옵니까?: buổi tối bạn đi đâu?
주말에 산에 갑니다: cuối tuần tôi leo núi
오늘: hôm nay
친구를 기다립니다: đợi bạn
쇼핑하다: đi mua sắm
아침: buổi sáng
아침에 일어납니다: thức dậy vào buổi sáng
저는 친구와 저녁을 먹습니다: tôi ăn tối với bạn
남동생: Em trai
주말에 어디에 갑니까?: cuối tuần bạn đi đâu?
호앙씨는 지금 등산을 합니다: bây giờ hoàng leo núi
저녁에 집에 옵니다: buổi tối tôi về nhà
산: Núi
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại