Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 9
Cấu hình nghe:

1.

sáng sủa: 밝다

có 4 chai nước hoa quả: 주스가 네 병 있습니다

Váy: 치마

cái áo này màu rất sáng: 이 옷은 밝습니다

có tổng cộng 6 đôi giầy da và giầy thể thao: 운동화와 구두가 모두 여섯 켤레 있습니다

2.

đông đúc: 복잡하다

3 người: 사람 세 명

có 7 người bán hàng ở siêu thị: 마트에 점원이 일곱 명 있습니다

quyển sách này giá bao nhiêu: 이 택은 얼마예요?

6 con cho: 개 여섯 마리

3.

hai con cái giá bao nhiêu tiền?: 생선이 두 마리에 얼마예요?

năm cái: 다섯개

bốn cái: 넷개

ba chiếc cà vạt giá bao nhiêu tiền?: 넥타이가 세 개에 얼마예요?

hai cái: 둘개

4.

quả lê:

Một (hh): 하나

là 8700 won: 팔천 칠백원이에요

sáu cái: 여섯개

quần: 바지

5.

Tuyết:

một đôi giầy giá bao nhiêu tiền?: 구두가 한 켤레에 얼마예요?

Bảy (hh): 일곱

là 53700 won: 오만 삼천 칠백이에요

tất: 양말

6.

một cái: 하나개

đầu ,tóc: 머리

có 5 quả cam: 오렌지가 다섯 개 있습니다

cổ:

Mười (hh):

7.

Bốn (hh):

ba cái: 셋 개

Ba (hh):

2 tờ giấy: 종이 두 장

trời tối: 날이 어둡습니다

8.

miệng:

tối tăm: 어둡다

Hai (hh):

5 quả táo: 사과 다섯 개

màu sắc: 색깔

9.

Chín (hh): 아홉

Chợ: 시장

mũi:

Tám (hh): 여덟

hai mươi cái: 스물개

10.

cái nơ , cái cà vạt: 넥타이

Năm (hh): 다섯

chợ rất đông đúc: 시장이 복잡합니다

Sáu (hh): 여섯

Tám (th):