Cam đảm: 용감하다
Sự khiêm tốn: 겸손, 비하
Kiêu ngạo: 자만하다
Tính đê tiện: 경멸적으로
Lạnh lùng, lạnh nhạt: 냉정하다
Khờ dại, nhẹ dạ: 겸솔하다
Tính nhạy cảm: 민감하, 예감한
Thái độ: 태도
Hám lợi: 욕심 많은
cảm động, xúc động: 감동하다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại