Những từ Chuyên ngành Ẩm thực phần 4
Cấu hình nghe:

1.

tiêu chảy: 배탈

đồ dùng nhà bếp: 부엌가구

cá trê: 메기

trộm (cơm): 비비다

canh rong biển: 미역

2.

bia: 맥주

trộn đều các thứ: 버무리다

món ăn tối: 밤참

bánh nướng hình cá: 붕어빵

cay (nóng): 맵다

3.

vắt (BÁNH): 빚다

bánh mì:

sữa mẹ: 모유

người thích ăn ngon: 미식가

loãng: 묽다

4.

chai:

um , ôm: 볶다

nước sạch: 맹물

nồi cơm: 밥솥

hạt bo bo: 보리

5.

không ngon: 맛없다

hơi lỏng , có pha ít nước: 물렁물렁

cá khô: 북어

hư , thối: 부패하다

thịt nướng: 불고기

6.

đồ ăn: 먹거리

Bạch tuộc: 문어

cá cơm: 멸치

tỏi tây: 부추

cái cối xay băng đá: 맷돌

7.

thức ăn: 반찬

trứng cút: 메추리 알

cá biển: 바다생선

mật ong: 벌꿀

cơm:

8.

mỡ heo: 비꼐

đói bụng: 배고프다

đóng gói: 밀봉하다

mùi tanh: 비린내

kim chi nước: 물김치

9.

Máy xay sinh tố: 믹서기

canh cay: 매운탕

nhào ( bột ): 반죽하다

sữa bột: 분유

cơm rang: 볶음밥

10.

bị tiêu chảy: 배탈나다

con chạch: 미꾸라지

quả lê:

tủ đựng đồ: 뷔페

món ăn phụ: 부식

11.

ngon: 맛있다

khai vị: 반주

thực phẩm lên men: 발효식품

Đổ: 붓다

quán bán thức ăn làm bằng bột: 분식집

12.

dao dùng trong bếp: 부엌칼

hơi cay , cay cay: 매콤하다

mì trộn: 비빔국수

cái gáo: 바가지

bơ: 버터

13.

cá nóc: 복어

cai ống hút: 빨대

vitamin: 비타민

mì:

no bụng: 배부르다

14.

nước đá: 빙수

thức ăn băng bột: 분식

cải thảo: 배추

bình thủy: 보온병

ăn thử: 먹어보다

15.

nấm: 버섯

củ cải:

Đồ mở chai: 병따개

Rổ: 바구니

quả chuối: 바나나

16.

đồ dùng nhà bếp: 부엌용품

cái bàn ăn: 밥상

nhà hàng búp pê: 뷔페식당

thực đơn: 메뉴

khẩu vị: 비위

17.

bột mì: 밀가루

lên men: 발효

Nước:

cơm trộn: 비빔밥

hộp đựng cơm: 밥통

18.

Ăn: 먹다

món thịt chó hầm: 보신탕

thực phẩm hư: 불량식품

khẩu vị: 밥맛

con tôm tít: 바다가재

19.

cơm trắng: 백반

khát: 목마르다