cơ quan thị giác: 0시각기관 (시각기)
bạch huyết cầu: 백혈구
xương sườn: 갈비뼈 (늑골)
hệ hô hấp: 호흡계
đại tràng: 대장
lông: 털
xương bả vai: 어깨뼈 (갑골)
cơ quan thính giác: 청각기관 (청각기)
lỗ chân lông: 털구멍
dây thần kinh: 0신경선
hệ thần kinh giao cảm: 0교감신경계
hệ thần kinh: 0신경계
thận: 신 (신장 ,콩팥)
ống dẫn nước tiểu: 수뇨관 (오줌관)
xương quai sanh: 빗장뼈 (쇄골)
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại