Những từ ngữ tình cảm & tình yêu phần 1
Cấu hình nghe:

1.

bằng chứng của tình yêu: 사랑의 증표

chàng rể tương lai: 사윗감

hôn vào tay: 손에 입 맞추다

giận hờn: 화내다, 성내다

nhân duyên sâu nặng: 인연이 깊다

2.

một tình yêu lãng mạn: 낭만적인 사랑

thề yêu mãi mãi: 영원한 사랑을 맹세하다

yêu thầm: 몰래 사랑하다

chia tay người yêu: 애인과 헤어지다

trai tân: 독신남, 동정남

3.

một mối tình trong trắng: 순결한 사랑

tổ ấm uyên ương: 사랑의 보금자리

tán tỉnh, ghẹo: 치근거리다

tình yêu mãnh liệt: 격렬한 사랑

trai tân: 숫총각

4.

mối tình bất chính: 불의의 사랑

từ chối cầu hôn: 구혼을 거절하다

cầu hôn: 구혼하다

yêu nhau mà cãi nhau: 사랑싸움

mối tình dở dang: 이루어지지 않은 사랑

5.

tự do yêu đương: 자유연애

thư tình: 연애편지

hôn, hôn vào má: 뽀뽀

phải lòng từ cái nhìn đầu tiên: 한 눈에 반하다

sống chung trước hôn nhân: 혼전동거

6.

gái tân: 독신녀

con dâu tương lai: 색싯감

mối tình ngắn ngủi: 덧없는 사랑

hôn phụ nữ: 여자와 키스하다

yêu chung thủy: 한결같이사랑하다

7.

mối tình chung thủy: 진실한 사랑

tình yêu chân chính: 진정한 사랑

hôn môi: 입술을 맞추다

người yêu: 애인

vận mệnh: 운명

8.

ly hôn: 이혼하다

ghen tị: 질투하다

tình yêu tan vỡ: 사랑이 깨지다

chưa lập gia đình: 미혼

đối tượng yêu: 연애상대

9.

yêu nhau, phải lòng nhau: 서로 반하다

cầu hôn, ngỏ lời: 프로포즈하다

nhân duyên kiếp trước: 전생의 인연

nhân duyên: 인연

mối tình cháy bỏng: 불타는 사랑

10.

cắt đứt nhân duyên: 인연을 끓다

hẹn hò: 데이트하다

rung động, xao xuyến: 설레다

phải lòng nhau: 반하다

sự tán tỉnh, tán để mua vui: 엽색

11.

ghen: 강짜를 부리다

sức mạnh tình yêu: 사랑의 힘

kết duyên: 연분을 맺다

phải lòng đàn ông: 남자에게 반하다

phải lòng phụ nữ: 여자에게 반하다

12.

nụ hôn: 키스

âm tình, thủ thỉ: 사랑을 속삭이다

sống chung, ở chung: 동거

tình duyên trắc trở: 어려운 사랑

thanh niên: 총각

13.

đính hôn: 약혼하다, 정혼하다

xem mặt: 선보다

yêu đến chết: 죽도록 사랑하다

sống chung với nhau trước khi cưới: 결혼 전동거

kết nhân duyên: 인연을 맺다