결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới
낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn
사랑의 보금자리: tổ ấm uyên ương
연애상대: đối tượng yêu
연애편지: thư tình
남자에게 반하다: phải lòng đàn ông
독신녀: gái tân
뽀뽀: hôn, hôn vào má
몰래 사랑하다: yêu thầm
사랑싸움: yêu nhau mà cãi nhau
애인과 헤어지다: chia tay người yêu
순결한 사랑: một mối tình trong trắng
운명: vận mệnh
사랑의 증표: bằng chứng của tình yêu
구혼하다: cầu hôn
서로 반하다: yêu nhau, phải lòng nhau
프로포즈하다: cầu hôn, ngỏ lời
자유연애: tự do yêu đương
선보다: xem mặt
강짜를 부리다: ghen
죽도록 사랑하다: yêu đến chết
연분을 맺다: kết duyên
인연: nhân duyên
인연을 끓다: cắt đứt nhân duyên
인연을 맺다: kết nhân duyên
어려운 사랑: tình duyên trắc trở
진정한 사랑: tình yêu chân chính
질투하다: ghen tị
덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi
여자에게 반하다: phải lòng phụ nữ
화내다, 성내다: giận hờn
영원한 사랑을 맹세하다: thề yêu mãi mãi
엽색: sự tán tỉnh, tán để mua vui
사윗감: chàng rể tương lai
불타는 사랑: mối tình cháy bỏng
전생의 인연: nhân duyên kiếp trước
진실한 사랑: mối tình chung thủy
키스: nụ hôn
색싯감: con dâu tương lai
입술을 맞추다: hôn môi
사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng
사랑의 힘: sức mạnh tình yêu
이혼하다: ly hôn
한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên
독신남, 동정남: trai tân
데이트하다: hẹn hò
치근거리다: tán tỉnh, ghẹo
격렬한 사랑: tình yêu mãnh liệt
사랑을 속삭이다: âm tình, thủ thỉ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại