Những từ ngữ tình cảm & tình yêu phần 2
Cấu hình nghe:

1.

không có hẹn: 약속이 없다

ngày Valentine: 발렌타인데이

nhớ nhung: 그립다

nhớ thương , cảm thấy tiếc: 그리워하다

chấp nhận tình yêu: 사랑을 받다

2.

hẹn ăn cơm: 식사 약속

hủy hẹn: 약속을 취하다

tình cuối: 끝사랑

báo đáp tình yêu: 사랑에 보답하다

mù quáng vì yêu: 사랑에 눈멀다

3.

tình yêu: 사랑, 애정

mối tình đầu: 첫사랑

đến trễ: 늦게 오다

có hẹn: 약속이 있다

phấp phỏng , hồi hộp: 설움

4.

lừa tình: 사랑사기

sự buồn nhớ: 괴로움

hủy hẹn: 약속을 취소하다

Hồi hộp ( nhịp tim): 두근거리다

giữ đúng hẹn: 약속 잘 지키다

5.

tình yêu nam nữ: 남녀간의 애정

buồn nhớ: 괴롭다

bệnh tương tư: 상사병

người bắt cá hai tay: 양다리 걸치는 사람

thời gian hẹn: 약속 시간

6.

mối tình tay ba: 삼각관계

bận: 바쁘다

hẹn hò buổi tối: 저녁 약속

quên hẹn: 약속을 잊다

định cuộc hẹn: 약속을 잡다

7.

chìm đắm,đam mê ái tình: 사랑에 빠지다

tình yêu chồng vợ: 부부의 사랑

nỗi vương vấn trong lòng: 꿍꿍이

đi công tác: 출장가다

rất yêu , rất quý: 애지중지하다

8.

ký ức: 기억 ,추억

mong muốn: 바라다

lỡ hẹn: 약속을 어기다

mối tình xưa, người yêu cũ: 옛사랑

nhớ: 기억하다

9.

thình thịch: 두근대다

địa điểm hẹn: 약속 장소

nhớ thương: 그리움

trí nhớ: 기억력

cống hiến tình yêu: 사랑을 바치다

10.

như đã hẹn: 약속 대로

hẹn bằng miệng , lời nói: 구두 약속

muốn xem: 보고싶다

đang họp: 회의중이다

hẹn lại: 약속을 다시 잡다

11.

tình yêu không thay đổi: 변치않는 사랑

Lời hứa , hẹn hò: 약속하다

Hẹn hò: 데이트

ngày hẹn: 약속일

yêu đơn phương: 짝사랑, 외사랑

12.

run lên: 떨리다

bắt cá hai tay: 양다리를 걸치다

cảm nhận thấy , cảm nhận: 실감나다

hôn nhân không có tình yêu: 사랑없는 결혼

Yêu: 사랑하다

13.

hẹn hò vớ vẩn: 거짓 약속

tình yêu tay ba: 삼각연애

thổ lộ tình yêu: 사랑을 고백하다

mất tình yêu: 사랑을 잃다

mối tình trong trắng, mối tình chân thật: 참사랑