sự hoảng loạn: 공포
sự hoài nghi: 의심
sự lạc quan: 낙관론
sự tin cẩn (tín nhiệm, tự tin): 자신감
yêu cầu: 요청
sự trầm tư (suy nghĩ thấu đáo): 사려깊음
sự dịu dàng: 다정
bầu không khí: 분위기
nỗi u sầu: 우울
niềm vui thú: 재미
nỗi buồn chán: 지루함
mối quan hệ: 관계
sự sáng tạo (tính sáng tạo): 창의성
sự chối từ (cự tuyệt ,bác bỏ): 거부
mối quan tâm (lợi ích): 관심
cuộc câi lộn (đánh lộn, tranh đấu): 싸움
mệt , mệt mỏi: 피로
ái tình, tình cảm: 애정
vẻ nhăn nhó: 찡그린표정
nụ cười: 미소
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại