tất: 양말
giày cao cổ trượt tuyết: 스키부츠
Một loại áo one-piece bó eo: 드레스
Áo len dài tay: 스웨터
Cái khuy , cái nút áo: 단추
Quần áo bơi, áo tắm: 수영복
đồ lót , áo lót: 속옷
ngọc trai: 진주
giày bốt (ủng): 부츠
trâm (gài đầu): 브로치
áo choàng Nam Mỹ ponsô: 판초
bảo thạch: 보석
khăn trùm đầu: 머리에쓰는스카프
áo cưới: 웨딩드레스
Áo khoác paca: 파카
da lông: 모피
lễ phục , comple: 정장
găng tay hở ngón: 벙어리장갑
tã lót cho trẻ: 기저귀
dép mang trong phòng tắm: 슬리퍼
quần bơi nam giới: 트렁크스
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại