Những từ tiếng hàn quốc về Chủ đề các loại quân áo sử dụng hàng ngày
Cấu hình nghe:

1.

세탁물바구니: rổ giặt đồ

스카프: khăn quàng phu-la

배낭: ba lô

바지: quần

스키부츠: giày cao cổ trượt tuyết

2.

스노우부츠: giày đi tuyết

옷걸이: móc quần áo

비단: lụa

세탁물: chỗ giặt là quần áo

정장: lễ phục , comple

3.

신창: đế giày

벨트: cái đai , cái thắt lưng

트렁크스: quần bơi nam giới

칼라: Màu

선글라스: kính râm

4.

모피: da lông

보석: bảo thạch

벙어리장갑: găng tay hở ngón

겨울옷: quần áo mùa đông

마스크: mặt nạ( dưỡng da)

5.

패션: thời trang

신발: dép

머리에쓰는스카프: khăn trùm đầu

단추: Cái khuy , cái nút áo

모자: cái mũ

6.

빨래집게: cái kẹp quần áo

양말: tất

웨딩드레스: áo cưới

블라우스: Áo cánh

핸드백: Túi xách

7.

판초: áo choàng Nam Mỹ ponsô

반지: nhẫn

왕관: mũ vua

치마: Váy

자켓: Áo vest

8.

기저귀: tã lót cho trẻ

상의: áo trong (nịt ngực phụ nữ)

비키니: bộ bikini

누름단추: nút bấm

나비매듭: cái nơ

9.

브로치: trâm (gài đầu)

셔츠: sơ mi

팔찌: Vòng đeo tay

청바지: quần bò, quần jean

잠옷: áo ngủ

10.

시계: đồng hồ

의류: quần áo

스타킹: tất da phụ nữ

장갑: găng tay

가운: áo choàng tắm

11.

귀걸이: Khuyên tai, hoa tai

부츠: giày bốt (ủng)

옷에달린모자: áo mũ trùm đầu

조끼: áo ghi nê

파카: Áo khoác paca

14.

머플러: khăn choàng cổ