món khoai tây nghiền: 으깬 감자
bánh xèo: 팬케이크
bánh bích quy: 비스킷
dưa chuột bao tử (ri) muối: 피클
bột nhào: 밀가루 반죽
bánh sinh nhật: 생일 케이크
nho khô: 건포도
thịt xông khói (giăm-bông): 베이컨
món bột cà chua nước xốt phó mát hấp: 라자냐
hạt hướng dương: 해바라기씨
cây thì là Ai cập: 쿠민
kem mứt trộn mật và lạc: 선디
đồ gia vị: 향신료
món rau trộn dầu giấm: 샐러드
cháo bột yến mạch: 귀리 가루
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại