Từ vựng Chủ đề thực phẩm & các món ăn hàng ngay
Cấu hình nghe:

1.

쌀: gạo

샌드위치: bánh xăng uých

점심 시간: bữa ăn trưa

토스트: bánh mì nướng

연어: cá hồi

2.

스테이크: món bít tết

카페테리아: quán ăn tự phục vụ

건포도: nho khô

국수: hủ tiếu , phở

계란: trứng

3.

스파게티: mì ống ý

해바라기씨: hạt hướng dương

닭고기: thịt gà

헤즐넛: hạt dẻ

프랄린: kẹo nhân quả hạch

4.

마카로니: món mì ống macaroni

커피 원두: hạt cà phê

돼지고기 구이: thịt lợn nướng

감자 튀김: khoai tây chiên kiểu Pháp

땅콩: củ lạc

7.

빵: bánh mì

소스: nước sốt

사탕: đường

치즈: pho mát

파엘라: cơm thập cẩm

8.

아침 식사: bữa ăn sáng

수프: canh súp

샐러드: món rau trộn dầu giấm

소금 뿌리개: lọ rắc muối

생일 케이크: bánh sinh nhật

10.

가루: bột

소시지: lạp xưởng

호두: quả hồ đào

후추병: lọ tiêu

크림: kem dạng đặc hơn

11.

팬케이크: bánh xèo

요리: món ăn

아이스크림: kem lạnh

후추: tiêu

프레첼 스틱: bánh quy xoắn gậy

12.

으깬 감자: món khoai tây nghiền

팝콘: món bỏng ngô

고기: thịt

설탕: đường

디저트: món tráng miệng

13.

버터:

피클: dưa chuột bao tử (ri) muối

번빵: bánh bao nhân nho

버섯: nấm

참깨: hạt vừng

14.

후추 빻는 기구: cối xay hạt tiêu

라자냐: món bột cà chua nước xốt phó mát hấp

딸기 타트: bánh gatô nhân dâu tây

브라트부르스트: xúc xích rán

껌: kẹo cao su

15.

초콜릿: sô cô la

선디: kem mứt trộn mật và lạc

캐슈 너트: hạt điều

저녁 식사: bữa ăn tối

쿠민: cây thì là Ai cập

16.

계란 프라이: trứng rán

피자: bánh pizza

귀리 가루: cháo bột yến mạch

와플: bánh quế

비스킷: bánh bích quy