Điện thoại: 전화
máy quay đĩa hát: 전축
phim hình chiếu slide: 슬라이드필름
bộ nạp điện: 충전기
đĩa cứng: 하드디스크
máy móc: 기계
năng lượng: 에너지
ống kính chụp xa tele: 망원렌즈
xe lăn chạy hơi nước: 증기롤러
máy quay phim: 필름카메라
công nghệ năng lượng mặt trời: 태양열기술
băng cassette: 카세트
cuộn dây cáp: 전선릴
xe cẩu: 크레인
máy tính xách tay: 노트북
cần điều khiển: 조이스틱
máy tính để bàn: 데스크톱컴퓨터
cối xay gió: 풍차
ổ đĩa flash USB: USB 플래시드라이브
xích xe đạp: 자전거체인
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại