nói về lý do: 이유 말하기
nhập khẩu: 수입하다
phim kịch truyền hình: 드라마
chương trình giải trí: 예능 프로그램
Ca sỹ: 가수
nước đang phát triển: 개발도상국
dòng nước lạnh: 한류
Màn hình: 화면
Người mẫu: 모델
nên kinh tế và công nghiệp: 경제 및 산업
phỏng đoán: 추측하기
điện thoại thông minh: 스마트폰
kinh tế phát triển: 경제 발전
mối quan tâm (lợi ích): 관심
phim: 영화
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại