Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 39
Cấu hình nghe:

1.

quen, làm quen: 친해지다

làm liên hoan: 회식을 하다

chi-maek (bia và thịt gà): 치맥

đại hội: 단합 대회

nghi lẽ trong uống rượu: 술자리 예절

2.

Quản đốc: 공장장

giới thiệu nhân viên mới: 새 직원 소개하기

họp ở nới làm việc: 직장에서의 모임

lãnh đạo, cấp trên: 상사

chào đón: 환하다

3.

chúc mừng: 축하하다

nhận: 받다

đi tăng 2, đi thêm lần nữa: 2차에 가다

chào tạm biệt: 환송하다

thoát, rút bớt, trừ đi: 빠지다

4.

nhận rượu: 술을 받다

nhớ: 기억하다

chiêu đái: 한턱내다

hội leo trèo (leo núi): 등반 대회

hội thể thao: 체육대회

5.

ăn no vớ bụng ra: 배 터지게 먹다

rượu:

tiệc liên hoan: 회식

Đi theo: 따르다

ăn no căng: 포식하다

6.

chơi dã ngoại: 야유회

tham dự: 참석하다

uống rượu: 한잔하다

nâng ly , cụm ly: 건배하다