quen, làm quen: 친해지다
làm liên hoan: 회식을 하다
chi-maek (bia và thịt gà): 치맥
đại hội: 단합 대회
nghi lẽ trong uống rượu: 술자리 예절
Quản đốc: 공장장
giới thiệu nhân viên mới: 새 직원 소개하기
họp ở nới làm việc: 직장에서의 모임
lãnh đạo, cấp trên: 상사
chào đón: 환하다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại