Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 54
Cấu hình nghe:

1.

giấy yêu cầu: 청구서

đầu tiên: 최초

bệnh phí, viện phí: 병원비

thiệt hại, tổn hại: 상해

보험료를 내다=납입하다: 납입하다

2.

chi phí điều trị: 치료비

bảng kê: 내역서

áp dụng cho người LĐ nước ngoài: 외국인 전용

được hoàn trả tiền bảo hiểm: 보험금을 환급 받다

đòi tiền bảo hiểm: 보험금을 청구하다

3.

tử vong: 사망

hết hạn: 만기가 되다

tìm hiểu trực tiếp: 직접 알아보다

nhận được tiền bảo hiểm: 보험금을 타다

đền bù thương tật: 장해 보상금

4.

đăng ký bảo hiểm: 보험에 가입하다

bảo hiểm rủi ro: 상해 보험

nhận bồi thường: 보상을 받다

tiếp nhận xem xét việc chi trả: 지급 심사를 받다

ngừng trợ cấp: 휴업 급여

5.

bảo hiểm: 보험

khuyết tật: 장해

bảo hiểm tai nạn: 산재 보험

báo cáo điều trị: 진료 기록

cuốn vào trong: 빨려 들어가다

6.

việc đòi tiền bảo hiểm: 보험금 청구

bệnh tật: 질병

tham gia bảo hiểm: 보험 가입

người chứng kiến: 목격자

hao hụt: 소멸되다

7.

치료비 = 요양비: 요양비

trình bày: 진술

biên lai: 영수증

trả phí bảo hiểm: 보험료를 내다

giấy chuẩn đoán: 진단서

8.

chi trả tiền bảo hiểm: 보험금을 지급하다