tiền thưởng: 상여금
làm đêm ngày nghỉ: 휴일 야간
trích, trừ đi: 공제하다
chuyển vào tài khoản: 통장으로 들어가다
giờ làm việc ca đêm: 야간 근로 시간
bảng lương: 급여 명세서
kiểm tra trợ cấp: 수당 확인하기
thanh toán cuối năm: 연말정산
Lương tối thiểu: 최저임금
lương hưu quốc gia: 국민연금
số tài khoản: 계좌번호
làm ngày nghỉ: 휴일 근로
giờ làm việc quy định: 법정 근로 시간
nội dung khoản trừ: 공제 내역
giờ làm việc ngày lễ: 휴일 근로 시간
tổng số: 총액
tăng ca đêm: 야간 근로
trợ cấp làm đêm: 야간 근로 수당
cách tính lương: 월급 계산하기
tổng trừ: 공제 총액
phân loại: 구분
phương pháp nhận lương: 월급을 받는 방법
lương ngày: 일급
trả trước , ứng trước: 가불하다
tăng ca: 연장 근로
thực tế: 실제로
chi tiết tiền lương: 급여 내역
nội dung thuế: 세금 내역
làm thêm ngày nghỉ: 휴일 연장
tiền trợ cấp thôi việc: 퇴직금
trợ cấp làm ngày: 휴일 근로 수당
tổng lương: 급여 총액
bao gồm: 포함되다
thời gian tính lương: 급여산정기간
các loại: 각종
thuế nhân dân: 주민세
lương theo giờ: 시급
được nhận tiền thưởng: 수당을 받다
lương: 월급
bảo hiểm tuyển dụng: 고용보험
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại