khổ cực, vất vả: 고생하다
stress: 스트레스
tiền còn lại: 잔금
hò hét, quát théo: 지르다
to, lớn, tráng lệ: 굉장하다
Công chức nhà nước: 공무원
vừa ý, vừa lòng: 마음에드다
Con dâu: 며느리
tờ quảng cáo, tờ áp phích: 포스터
quan nhậu binh dân lề đường: 포장마차
mẫu , khuôn , viền , hoa văn: 무늬
người già: 노인
thông minh: 똑똑하다
giẫm lên, đạp lên: 밟다
có, sở hữu: 가지다
tìm hiểu, điều tra: 알아보다
vận động viên chạy đua: 달리기선수
bàn đạp: 페달
luôn luôn, đều đặn, thường xuyên: 항상
cổng chính: 대문
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại