Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 27
Cấu hình nghe:

1.

bầu ra , bốc ra: 뽑다

đưa đón, đón tiếp, hướng dẫn: 모시다

phù hợp: 어울리다

thanh sắt, cốt thép: 철근

cảm ơn vì đã đến: 와주셔서감사하다

2.

ngọt: 달다

chuồng bò: 외양간

phích cắm điện: 플러그

giảm , rút: 줄이다

rộng mở, lan rộng:

3.

nhịn ăn, kiêng ăn: 금식을하다

khô, ít nước: 뻑뻑하다

cắt ,sự ngăn chặn: 차단

vừa may, vừa đúng, đúng lúc: 마침

với tới, vươn tới, đến: 닿다

4.

tự phục vụ: 셀프서비스

vé đứng: 입석표

mở rộng ra, vươn ra: 뻗다

sành điệu, đẹp: 멋있다

giả sử, có thể: 혹시

5.

công ty vận chuyển: 택배 회사

Đã đóng cửa: 폐문

bầu không khí: 분위기

cắt, chặt, bỏ, từ bỏ: 끊다

máy lọc nước uống: 정수기

6.

áo dài: 아오자이

quên béng, quyên mất: 깜빡잊다

mở ra: 펴다

tính trọng lượng, đo trọng lượng: 무게를달다

chiêu đái: 한턱내다

7.

đố kị, ghen tị: 부럽다

sống chân: 발등

vặn, điều chỉnh: 틀다

hái: 따다

máy xúc: 포크레인

8.

tìm hiểu, điều tra: 알아보다

biển hiệu, biển quảng cáo: 간판

Vườn cây ăn quả: 과수원

rơi, ngã: 추럭

nuôi dưỡng, chăn nuôi, nuôi nấng: 키우다