Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 30
Cấu hình nghe:

1.

quả quýt: 밀감

quả chuối: 바나나

cơm trộn thập cẩm: 짬뽕

quả cam: 오렌지

hoàn trả lại: 환불하다

2.

quả khế: 별사과

dưa hấu: 수박

tính toán: 계산하다

dắt, dẫn, đưa: 데려가다

photo copy: 복사하다

3.

nhai: 씹다

cần thiết: 필요하다

đổi , hoán chuyển: 교환하다

giá đỗ: 콩나물

hủy bỏ, xóa lệnh: 취소하다

4.

dưa vàng: 참외

dán, gắn vào, dính vào: 붙다

hoa quả: 과일

quả hồng:

quả lê:

5.

quả đào: 복숭아

đi ra: 나가다

dâu tây: 딸기

quả nho: 포도

rẻ: 싸다

6.

bị mất: 잃어버리다

đứng lại, dựng đứng lên, xây dựng: 세우다

bảo quản, giữ lấy: 보관하다

canh giá đậu tương: 콩나물국

để lại, bỏ lại, bảo tồn: 남기다

7.

Gửi: 보내다

dưa chuột: 오이

xuất hiện: 나오다

nấu lửa nhỏ, hầm: 끓이다

quả dứa: 파인애플

8.

chuyển tuyến: 갈아타다

quả chanh: 레몬

Mang đi: 가져가다

treo, móc lên, bị bệnh: 걸리다

quả táo: 사과