Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 33
Cấu hình nghe:

1.

Mát mẻ: 시원하다

gấp, khẩn cấp, cần thiết: 급하다

Đẩy: 밀다

sợ sệt: 무섭다

chơi: 놀다

2.

sạch sẽ: 깨끗하다

sống: 살다

vất vả, khó khăn: 힘들다

Đắng đắn: 친절하다

ngứa: 가렵다

3.

ngưỡng mộ, ưu chuộng: 인기

trẻ: 젊다

mệt mỏi: 피곤하다

vui vẻ: 즐겁다

rộng: 넓다

4.

nóng: 덥다

tạnh, ngừng, kết thúc: 그치다

khô: 마르다

cắt: 자르다

cao: 높다

5.

sáng sủa: 밝다

buồn, tẻ nhạt: 심심하다

Chụp ảnh: 찍다

hay ,thú vị: 재미있다

không sạch sẽ: 더럽다

6.

Biết: 알다

nhạt: 싱겁다

thoải mái, dễ: 판안하다

là, là gì: 이다

chật: 좁다

7.

làm: 만들다

có: 계시다

nhàn rỗi: 한가하다

khó chịu, quấy rầy, gây phiền: 귀찮다

thấp: 낮다

8.

hân hanh, vui mừng, hài lòng: 밤갑다

nguy hiểm: 위험하다

Mở ra: 열다

bước đi: 걷다

già: 늙다