Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 33

thấp

rộng

làm

khô

ngưỡng mộ, ưu chuộng

bước đi

nguy hiểm

không sạch sẽ

Biết

nhàn rỗi

cao

sợ sệt

tạnh, ngừng, kết thúc

khó chịu, quấy rầy, gây phiền

hay ,thú vị

trẻ

nhạt

vất vả, khó khăn

cắt

Đẩy

sáng sủa

thoải mái, dễ

nóng

Đắng đắn

buồn, tẻ nhạt

sống

già

ngứa

sạch sẽ

vui vẻ

chơi

Chụp ảnh

Mở ra

là, là gì

Mát mẻ

chật

mệt mỏi

hân hanh, vui mừng, hài lòng

gấp, khẩn cấp, cần thiết