호앙 씨는 태권도를 할 수 있어요: hoàng có thể chơi taekwondo
그렇지만 자기에서 수영헐 수 있어요: nhưng ở kia có thể bơi được
함버거 먹읍시다: chúng ta đi ăn bánh hamberger đi
여기에 앉지 마세요: đừng ngồi ở đây
배가 고파요: tôi đói quá
공연장: sàn diễn
햄버거 더 먹을까요?: chúng ta ăn thêm bánh hamberger nhé?
표: vé
선샌님하고 학생이 공부합니다: thấy giáo và học sinh học bài
나오다: xuất hiện
수영하고 탁구를 할 수 있어요: tôi có thể bơi và chơi bóng bàn
여기에서 수영할 수 없어요: ở đây không thể bơi được
구경하다: đi ngắm cảnh
네,좋아요: vâng, mình rất thích
끝나다: kết thúc
같이 콘서트 볼까요?: cuối tuần đi xem ca nhạc với tôi nhé ?
콘서트: buổi hòa nhạc
최영희 씨는 골프를 칠 수 없어요: choi young hee không thể chơi golf
한류: dòng nước lạnh
그렇지만 흡연실에서 담배를 피울 수 있어요: nhưng có thể hút thuốc ở phòng hút thuốc
사무실에서 담배를 피울 수 업서요: không được hút thuốc trong văn phòng
전는 자전거 탈 수 있어요: tôi có thể đi xe đạp
CD에요: là đĩa CD
예약하다: đặt(nhà hàng, khách san)
자전거를 타지 마세요: đừng đi xe đạp
주말에 시간 있어요?: cuối tuần bạn có thời gian không ?
저는 스키를 탈 수 없어요: tôi không thể trượt tuyết
공연: công diễn
네, 잠깐 앉읍시다: ừ, chúng ta ngồi nghỉ đi
하미가 좋아하니까 샀어요: vì hami thích nên tôi mua đây
다리가 아파요: tôi bị đau chân
잠깐 앉을까요?: chúng ta ngồi nghỉ chút nhé
같이 봅시다: chúng ta cùng đi nhé
혼자서: vì một mình
무슨: gì (cái gì)
이게 뭐에요?: cái này là cái gì thế ?
콜라도 마십시다: sẽ đi uống coca nữa nhé
예매하다: đặt mua
사작하다: bắt đầu
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại