Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm theo giáo viên hàn quốc phần 18
Cấu hình nghe:

1.

놀라다: ngặc nhiên

어제 만난 사람이 누구 예요?: người gặp cậu hôm qua là ai thế ?

이것이 뭐예요?: cái này là cái gì ?

국내: trong nước

가족한테 보낼 살물이에요: là món quà tôi sẽ gửi cho gia đình

2.

호앙씨 바쁘세요?: hoàng có bận không ?

아주 예쁘네요: đẹp quá

비행기를 타고 왔어요: tôi đi bằng máy bay đến

깎다: bào, giũa, gọt, giảm (giá)

결혼식장: hội trường tổ chức kết hôn

3.

마트에 가요: tôi đi siêu thi

사용하다: sử dụng

와! 호앙 주임님 매운 음식을 잘 드시네요: òa, chủ nhiệm hoàn ăn món cay giỏi quá

박상아씨가 마신 것은 커피예요: đồ uống mà park sang a uống là cà phê

네, 저는 한국음식을 먹을 때 행복해요: có, tôi thây vui khi ăn món ăn hàn quốc

4.

장만하다: chuẩn bị

결혼식: lễ kết hôn

회사에 다녔어요: tôi làm việc ở công ty

할일이 많아요: có nhiều việc phải làm

지금 어디에 가세요?: bây giờ cậu đi đâu vậy?

5.

가구: đồ gia dụng

결혼을 하다: kết hôn

유행하다: thịnh hành

내일 약속이 있으세요?: ngày mai cậu có hẹn không ?

신혼여행: du lịch tân hôn

6.

어제 제가 본 드라마는 (대장금)이에요: phim tôi xem hôm qua là (dea jang geum)

제가 받은 선물은 시계에요: món quà tôi nhận được là đồng hồ

국제결혼: kết hôn nước ngoài

언제 전화가 왔어요?: điện thoại đến khi nào ?

넘다: quá

7.

속뜻: có dụng ý

한국음식을 좋아하세요?: bạn thích món ăn hàn quốc không ?

호앙씨가 산 디지털 카메라는 은색이에요: chiếc camera mà hoàng mua là màu bạc

네,만날 사람이 있어요: có, ngày mai tôi sẽ gặp một người

제가 숙제를 했을 때 전화가 왔어요: điện thoại đến lúc tôi đã làm xong bài tập

8.

국적: quốc tịch

한국에 올 때 어떻게 왔어요?: bạn đi bằng gì khi đến hàn quốc ?

준비하다: Chuẩn bị

네,바쁘요: có, cũng bận

일요일에 제가 간 곳은 인사종이에요: nơi mà tôi đến vào chủ nhật là insadong

9.

나오다: xuất hiện

짓다: thổi (cơm), xây (nhà)

주말에 먹은 한국 음식이 어땠어요?: món cậu đã ăn vào cuối tuần thế nào?

샌활용품: vật dụng sinh hoạt

집에먹을 것이 없어요: ở nhà không còn gì để ăn

10.

와! 멋잇네요: òa, đẹp thật

해외: nước ngoài

고향에 있을 때 뭐하셨어요?: bạn đã làm gì khi ở quê ?