Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm theo giáo viên hàn quốc phần 18

thổi (cơm), xây (nhà)

bạn đi bằng gì khi đến hàn quốc ?

òa, chủ nhiệm hoàn ăn món cay giỏi quá

điện thoại đến lúc tôi đã làm xong bài tập

chiếc camera mà hoàng mua là màu bạc

chuẩn bị

kết hôn

điện thoại đến khi nào ?

bào, giũa, gọt, giảm (giá)

là món quà tôi sẽ gửi cho gia đình

bây giờ cậu đi đâu vậy?

tôi làm việc ở công ty

bạn đã làm gì khi ở quê ?

lễ kết hôn

òa, đẹp thật

đồ gia dụng

kết hôn nước ngoài

đồ uống mà park sang a uống là cà phê

cái này là cái gì ?

ở nhà không còn gì để ăn

xuất hiện

ngặc nhiên

món cậu đã ăn vào cuối tuần thế nào?

người gặp cậu hôm qua là ai thế ?

có nhiều việc phải làm

có, cũng bận

phim tôi xem hôm qua là (dea jang geum)

Chuẩn bị

tôi đi siêu thi

tôi đi bằng máy bay đến

quá

có, ngày mai tôi sẽ gặp một người

quốc tịch

trong nước

nước ngoài

nơi mà tôi đến vào chủ nhật là insadong

có, tôi thây vui khi ăn món ăn hàn quốc

ngày mai cậu có hẹn không ?

có dụng ý

vật dụng sinh hoạt

món quà tôi nhận được là đồng hồ

hội trường tổ chức kết hôn

thịnh hành

sử dụng

bạn thích món ăn hàn quốc không ?

đẹp quá

hoàng có bận không ?

du lịch tân hôn