Những từ Chuyên ngành Ẩm thực phần 2
Cấu hình nghe:

1.

곱창: ruột non

건포도: nho khô

그룻: bát tô , đĩa

군것질: ăn vặt

광어: cá thơng bơm

2.

과자: kẹo , bánh

국물: nước canh

겨자: mù tạt

기름: Dầu ăn

곶감: quả hồng khô

3.

가물치: cá lóc

고구마: khoai lang

계피: quế

고추장: tương ớt

개수대: bồn rửa bát

4.

가스레인지: Bếp ga

곡식: ngũ cốc

궁중요리: món ăn cung đình

과일: hoa quả

과도: dao cắt trái cây

5.

고소하다: thơm , bùi

금주: cấm rượu

굶주리다: đói khát

건어물: cá khô

갈증나다: khát

6.

고추: ớt đỏ

건더기: chất đặt của canh

가래떡: bánh

깡통: hộp băng kim loại

갈비탕: canh sườn

7.

금연: không hút thuốc

계량컵: cốc để đo lường

가자미: ca thờn bơn

구수하다: thơm

가락국수: mì sợi

9.

깡통따개: đồ khui đồ hộp

계란: trứng

깍두기: kim chi củ cải

가열하다: dung nóng , làm nóng

개고기: thịt chó

11.

국수: hủ tiếu , phở

굽다: nướng

감미 료: gia vị

계란빵: bánh trứng

감: quả hồng

14.

국자: vá múc canh lớn

갈비찜: sườn ninh

감자: khoai tây

간식: món ăn phụ

과일주스: Nước hoa quả

16.

고다: ninh nhừ

가마니: cái rổ

구이: nương

건배하다: nâng ly , cụm ly

갓: mũ tre ( ngày xưa )

17.

갈비: sườn

기호품: thực phẩm có mùi thơm

과음: uống quá nhiều

강낭콩: đậu cô ve

국: Canh

18.

간장: xì dầu

김밥: cơm cuộn rong biển

고축가루: bột ớt

김치찌개: món canh kim chi

게: cua

19.

간보다: nêm thử

간: vị mặn , gia vị