Những từ Chuyên ngành Ẩm thực phần 2

vừng

nêm vừa vị

đậu cô ve

nướng

dung nóng , làm nóng

cái rổ

ninh nhừ

vá múc canh lớn

dao cắt trái cây

ăn vặt

hoa quả

sò , hàu

mũ tre ( ngày xưa )

quả hồng

nhịn đói

nho khô

Bếp ga

đói khát

bánh ngô

nước canh

ăn quá nhiều , bội thực

bánh trứng

mù tạt

bánh

kẹo , bánh

hộp băng kim loại

rượu cao lương

Dầu ăn

các loại ngũ cốc

sườn

dưa chua

cá khô

cua

thực phẩm có mùi thơm

bát tô , đĩa

cơm cuộn rong biển

ớt đỏ

nêm thử

bột ớt

cấp món ăn

bồn rửa bát

không khí

thịt chó

cá thu

nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực

chất đặt của canh

cái máy đánh trứng

quế

Canh

nương

vị mặn , gia vị

cấm rượu

đồ khui đồ hộp

cốc để đo lường

mì sợi

món canh kim chi

thực phẩm gia công

cá lóc

cơm trộn canh

xì dầu

Nước hoa quả

ca thờn bơn

khát

cà tím

ruột non

thơm

uống quá nhiều

Rong biển (Loại tờ mỏng)

khoai tây

gia vị

thực phẩm có mùi thơm

cam tửu , tượu ngọt

ngũ cốc

cá thơng bơm

kim chi củ cải

nước miếng thèm ăn

nâng ly , cụm ly

thùng đựng kim chi

canh khoai tây

tương ớt

thơm , bùi

món ăn phụ

món ăn cung đình

sườn ninh

hủ tiếu , phở

cơn khát

trứng

quả hồng khô

canh sườn

tràn nước miếng

khoai lang

không hút thuốc